Thứ ba, 26 Tháng 4 2016 07:44

Danh sách hội viên

DANH SÁCH

HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH LẠNG SƠN

Khóa IX, nhiệm kỳ 2023 - 2028

(tính đến 31 tháng 01 năm 2024)

1. Chi hội Văn xuôi

- Tổng số hội viên: 42

 

STT

Họ và Tên

Năm sinh

Năm kết nạp

Dân

tộc

Ghi chú

1

Vi Thị Kim Bình

1941

1968

Tày

 

2

Nguyễn Duy Chiến

1965

1990

Kinh

 

3

Vy Thúy Yến

1973

1996

Tày

 

4

Dương Thời Im

1957

1997

Tày

 

5

Hà Thắng

1958

1997

Kinh

 

6

Nguyễn Hương Giang

1982

1998

Kinh

 

7

Đặng Hải Sinh

1976

1998

Tày

 

8

Nguyễn Thị Ngọc Bốn

1972

1999

Kinh

 

9

Vi Thị Thu Đạm

1976

2000

Tày

Ủy viên Ban Thường vụ Hội, Phó Chủ tịch Hội, Tổng Biên tập Tạp chí Văn Nghệ Xứ Lạng

10

Nguyễn Thị Quỳnh Nga

1981

2000

Tày

Chi hội phó

11

Nguyễn Thị Hoa

1973

2000

Kinh

 

12

Tống Đức Sơn

1969

2002

Kinh

Uỷ viên Ban Chấp hành Hội; Chi hội trưởng

13

Lê Tiến Thức

1960

2002

Tày

 

14

Trịnh Ngọc Chính

1967

2004

Kinh

 

15

Trương Đức Thọ

1941

2006

Kinh

 

16

Nông Ngọc Bắc

1976

2006

Tày

 

17

Bùi Thị Thu

1984

2007

Tày

 

18

Bế Mạnh Đức

1976

2007

Tày

 

19

Vũ Thanh Huyền

1979

2007

Tày

 

20

Hoàng Thanh Huyền

1983

2007

Tày

 

21

Hứa Thị Loan

1984

2008

Nùng

 

22

Lê Quang Bình

1954

2009

Kinh

 

23

Hoàng Thị Thu Hương

1986

2009

Tày

 

24

Nguyễn Thị Phượng

1979

2009

Kinh

 

25

Nguyễn Gia Đa

1942

2010

Kinh

 

26

Phạm Văn Chiến

1944

2010

Kinh

 

27

Nguyễn Văn Luân

1990

2011

Kinh

Ủy viên Ban Chấp hành Chi hội

28

Nguyễn Ngọc Giao

1942

2012

Kinh

 

29

Vi Hùng Tráng

1965

2012

Nùng

 

30

Nguyễn Khắc Ân

1966

2012

Kinh

 

31

Lê Thúy Hạnh

1975

2013

Kinh

 

32

Hải Huyền Mai

1989

2013

Nùng

 

33

Sầm Văn Thạch

1972

2013

Tày

 

34

Trần Thiện Khiêm

1976

2015

Tày

 

35

Chu Diệu Quyên

1975

2015

Kinh

 

36

Chu Thanh Hương

1986

2015

Tày

 

37

Vy Thị Ngọc Hằng

1991

2016

Tày

 

38

Phùng Diệu Linh

1991

2016

Nùng

 

39

Trần Vân Anh

1982

2017

Kinh

 

40

Nguyễn Đức Nguyên

1962

2017

Kinh

 

41

Nông Thị Liên

1980

2019

Tày

 

42

Ninh Thị Thuyết

1984

2019

Nùng

 

 

2. Chi hội Thơ

- Tổng số hội viên: 67

 

STT

Họ và tên

Năm sinh

Kết nạp năm

Dân tộc

Ghi chú

1

Nguyễn Thuận An

1930

1968

Kinh

 

2

Vi Hồng Nhân

1945

1968

Tày

 

3

Mạc Kính Phong

1943

1974

Kinh

 

4

Vũ Kiều Oanh

1967

1988

Kinh

Ủy viên Ban Chấp hành Hội, Chi hội trưởng

5

Nguyễn Duy Sinh

1949

1990

Kinh

 

6

Đinh Thanh Huyền

1970

1992

Kinh

 

7

Trần Nam Hùng

1942

1994

Kinh

 

8

Trần Lệ Hằng

1956

1995

Kinh

 

9

Hoàng Choóng

1947

1995

Tày

 

10

Đặng Thị Phin

1958

1995

Kinh

 

11

Trịnh Minh Mẫn

1951

1997

Tày

 

12

Vi Thanh Giảng

1939

1997

Tày

 

13

Trần Trác

1945

1997

Kinh

 

14

Vũ Văn Thi

1957

1997

Kinh

 

15

Dương Công Tuất

1947

1997

Tày

 

16

Nguyễn Thị Bích Thuận

1954

1997

Kinh

Uỷ viên Ban Chấp hành Chi hội

17

Hà Thu Hằng

1970

1998

Kinh

 

18

Lê Danh Đức

1945

1999

Kinh

 

19

Lã Trung Sơn

1944

1999

Nùng

 

20

Nguyễn Đình Thọ

1932

1999

Kinh

 

21

Linh Quang Tín

1947

1999

Tày

 

22

Bùi Minh Quý

1940

2000

Kinh

 

23

Ngô Xuân Thiệu

1938

2000

Kinh

 

24

Phạm Lễ Hùng

1950

2001

Kinh

 

25

Nguyễn Kim Dung

1948

2001

Tày

 

26

Mã Văn Tính

1947

2002

Nùng

 

27

Hoàng Tích Chỉ

1960

2002

Tày

 

28

Nguyễn Quốc Hoan

1946

2004

Kinh

 

29

Nguyễn Văn Định

1946

2004

Kinh

 

30

Vy Thị Liên

1940

2004

Tày

 

31

Tạ Quang Minh

1938

2004

Kinh

 

32

Nguyễn Đức Văn

1949

2004

Kinh

 

33

Hoàng Kim Dung

1956

2004

Tày

 

34

Hoàng Quang Độ

1959

2006

Tày

 

35

Ngô Bá Hòa

1987

2006

Kinh

Uỷ viên Ban Chấp hành Chi hội

36

Lương Hồng Quân

1944

2006

Tày

 

37

Ấu Thị Nga Sơn

1959

2006

Tày

 

38

Hoàng Minh Lũy

1968

2007

Kinh

 

39

Trần Đình Nhân

1943

2007

Kinh

 

40

Nguyễn Đức Nhuần

1938

2009

Kinh

 

41

Phạm Phương Thi

1937

2009

Kinh

 

42

Lê Thuyết Lâm

1947

2010

Kinh

 

43

Tạ Thị Mỹ Chung

1947

2010

Kinh

 

44

Hoàng Mai Thanh

1950

2010

Tày

 

45

Nguyễn Duy Đường

1949

2011

Kinh

 

46

Nguyễn Văn Đông

1945

2011

Kinh

 

47

Lý Bổn

1950

2011

Nùng

 

48

Lê Thị Thuận

1982

2011

Kinh

Chi hội phó

49

Phạm Anh Vũ

1978

2012

Kinh

 

50

Hà Đông Dương

1955

2012

Tày

 

51

Hà Thanh

1952

2012

Tày

 

52

Nguyễn Thị Lợi

1949

2013

Kinh

 

53

Chu Tố Uyên

1983

2013

Tày

 

54

Đoàn Thị Diễn

1965

2014

Kinh

 

55

Nguyễn Anh Dũng

1954

2014

Kinh

Ủy viên Ban Chấp hành Hội; Chi hội phó

56

Kiều Xuân Hoa

1971

2015

Kinh

 

57

Nguyễn Viết Sơn

1952

2015

Kinh

 

58

Nguyễn Văn Ngọc

1983

2015

Kinh

 

59

La Thanh Ngà

1984

2016

Tày

 

60

Lý Thị Thảo

1991

2016

Nùng

 

61

Phạm Duy Tùng

1989

2017

Tày

 

62

Dương Công Lương

1983

2017

Tày

 

63

Vi Xuân Tường

1980

2020

Nùng

 

64

Phí Thị Giang

1976

2021

Kinh

 

65

Nguyễn Văn Bang

1958

2022

Kinh

 

66

Nguyễn Lệ Hằng

1967

2022

Kinh

 

67

Hoàng Văn Tiệp

1966

2023

Tày

 

3. Chi hội NC-LL-PB

- Tổng số hội viên: 29

STT

Họ và tên

Năm sinh

Năm kết nạp

Dân tộc

Ghi chú

1

Đinh Ích Toàn

1940

1968

Tày

 

2

Nguyễn Quang Huynh

1949

1985

Kinh

 

3

Nguyễn Đức Tâm

1958

1989

Kinh

 

4

Phan Ngô Cường

1947

1992

Tày

 

5

Bế Kim Linh

1955

1993

Tày

 

6

Hoàng Văn Páo

1957

1995

Tày

Ủy viên BCH Hội; Chi hội Trưởng

7

Nguyễn Duy Bắc

1965

1996

Kinh

 

8

Vương Đắc Huy

1972

1997

Kinh

 

9

Nguyễn Đặng Ân

1970

1997

Kinh

 

10

Lộc Bích Kiệm

1962

1997

Tày

 

11

Hoàng Hựu

1943

1999

Tày

 

12

Lý Dương Liễu

1951

2001

Dao

 

13

Hoàng Kim Vân

1970

2006

Tày

 

14

Nguyễn Văn Cường

1977

2007

Kinh

 

15

Đặng Thế Anh

1987

2009

Kinh

 

16

Lê Thanh Hùng

1976

2010

Kinh

 

17

Hoàng Diệp Hằng

1988

2011

Nùng

Ủy viên Ban Chấp hành Chi hội

18

Nguyễn Mạnh Dũng

1978

2011

Kinh

 

19

Vi Thị Quỳnh Ngọc

1978

2012

Tày

Chi hội phó

20

Chu Quế Ngân

1969

2012

Kinh

 

21

Lâm Mai Anh

1973

2013

Nùng

 

22

Hoàng Việt Bình

1988

2013

Tày

Ủy viên Ban Chấp hành Hội

23

Nguyễn Đức Luận

1973

2015

Kinh

 

24

Hoàng Thị Thanh Huyền

1990

2017

Nùng

 

25

Lý Viết Trường

1994

2019

Nùng

 

26

Đỗ Trí Tú

1984

2019

Kinh

 

27

Hoàng Minh Hiếu

1996

2021

Tày

 

28

Nguyễn Thị Vân Anh

1982

2022

Tày

 

29

Hà Thị Lư

1983

2022

Tày

 

4. Chi hội Nhiếp ảnh

- Tổng số hội viên: 52

STT

Họ và tên

Năm sinh

Năm kết nạp

Dân tộc

Ghi chú

1

Lê Tuấn

1933

1980

Kinh

 

2

Hà Tân An

1937

1985

Tày

 

3

Trần Bích Hợp

1953

1985

Kinh

 

4

Nguyễn Thanh Bình

1955

1988

Kinh

Chi hội trưởng

5

Hoàng Thanh Luyện

1949

1989

Tày

 

6

Long Ngọc Nam

1950

1989

Nùng

 

7

Hà Thanh Đàn

1952

1991

Tày

 

8

Mã Thế Anh

1966

1995

Nùng

 

9

Đàm Sơn

1957

1995

Nùng

Uỷ viên Ban Thường vụ Hội

10

Trần Xuân Tiến

1957

1995

Kinh

 

11

Trần Bẩy

1957

1999

Nùng

 

12

Đinh Hồng Cương

1964

1999

Tày

 

13

Nguyễn Đình Chí

1934

2000

Kinh

 

14

Nguyễn Xuân Tiến

1961

2001

Kinh

 

15

Lý Văn Sáng

1961

2001

Tày

 

16

Nguyễn Vàng Lộc

1951

2002

Kinh

 

17

Chu Việt Hùng

1969

2004

Tày

 

18

Trịnh Trọng Anh

1975

2004

Nùng

Ủy viên Ban Thường vụ Hội, Phó Chủ tịch Hội

19

Đinh Văn Tưởng

1966

2004

Kinh

 

20

Phan Văn Cầu

1965

2007

Tày

 

21

La Ngọc Nhung

1965

2007

Tày

 

22

Lưu Minh Dân

1982

2008

Nùng

 

23

Hoàng Văn Dương

1981

2008

Tày

 

24

Nguyễn Văn Dương

1966

2009

Kinh

Uỷ viên Ban Chấp hành Chi hội

25

Liễu Huy

1979

2009

Tày

 

26

Mã Thị Hoàn

1969

2009

Tày

Uỷ viên Ban Thường vụ Hội , Chi hội phó

27

Hoàng Việt Thịnh

1978

2009

Kinh

 

28

Trịnh Quốc Toản

1971

2010

Kinh

 

29

Linh Chí Thiệu

1974

2010

Nùng

 

30

Trần Quốc Cường

1981

2011

Nùng

 

31

Dương Doãn Tuấn

1986

2012

Tày

Uỷ viên Ban Chấp hành Chi hội

32

Lương Xuân Tam

1958

2012

Tày

 

33

Lưu Trí Dũng

1978

2013

Kinh

 

34

Dương Trường Sơn

1985

2013

Tày

 

35

Nguyễn Thị Tố Oanh

1969

2014

Kinh

 

36

Hoàng Lê Cường

1981

2016

Nùng

 

37

Vy Quốc Hiệu

1980

2016

Tày

 

38

Chu Thị Tuyển

1982

2016

Tày

Uỷ viên Ban Chấp hành Chi hội

39

Bùi Vinh Thuận

1989

2016

Tày

 

40

Đặng Như Ngọc

1990

2017

Kinh

 

41

Đinh Trung Kiên

1979

2017

Kinh

 

42

Dương Công Bao

1981

2017

Tày

 

43

Đỗ Văn Dương

1978

2019

Kinh

 

44

Nguyễn Sơn Tùng

1974

2019

Kinh

 

45

Trịnh Tố Oanh

1965

2019

Kinh

 

46

Đặng Ngọc Lâm

1983

2019

Kinh

 

47

Ma Trung Kiên

1981

2020

Tày

 

48

Trần Quang Hòa

1971

2020

Kinh

 

49

Chu Văn Minh

1994

2021

Nùng

 

50

Đặng Thị Ký

1973

2021

Tày

Ủy viên Ban Chấp hành Hội

51

La Thị Tuyết Mai

1991

2023

Tày

 

52

Lương Thị Thảo

1991

2023

Nùng

 

5. Chi hội Mỹ thuật

- Tổng số hội viên: 27

STT

Họ và tên

Năm

sinh

Kết nạp năm

Dân

tộc

Ghi chú

1

Trần An Cư

1949

1976

Kinh

 

2

Lã Thanh Hữu

1938

1985

Tày

 

3

Vy Hương Ly

1962

1993

Tày

 

4

Hà Thị Vân

1950

1993

Tày

 

5

Nguyễn Dụ

1948

1996

Kinh

 

6

Chu Thị Thiều

1971

1998

Nùng

 

7

Nguyễn Lan Huyền

1976

2000

Kinh

UV Ban Chấp hành Hội; Chi hội phó

8

Đoàn Bích Thùy

1971

2000

Tày

 

9

Hoàng Dũng

1962

2001

Tày

 

10

Nguyễn Trọng Nguyên

1972

2002

Kinh

 

11

Hà Tám

1946

2002

Kinh

 

12

Phạm Xuân Thành

1943

2002

Kinh

 

13

Lộc Văn Hoàn

1980

2003

Tày

 

14

Âu Việt Sơn

1971

2003

Tày

 

15

Hoàng Văn Yên

1980

2004

Tày

 

16

Dương Công Toản

1974

2004

Tày

 

17

Cao Thanh Sơn

1969

2006

Kinh

Uỷ viên Ban Chấp hành Hội; Chi hội trưởng

18

Lương Mai Anh

1983

2007

Tày

 

19

Mai Xuân Thắng

1970

2007

Kinh

 

20

Lê Thái Trung

1983

2007

Kinh

 

21

Lương Tuấn Vinh

1975

2007

Tày

 

22

Phạm Anh Việt

1979

2008

Kinh

 

23

Chu Thị Trình

1962

1998

Nùng

 

24

Hoàng Văn Điểm

1985

2012

Tày

Uỷ viên Ban Chấp hành Chi hội

25

Dương Thời Tuyên

1982

2014

Tày

 

26

Ngô Duy Hiển

1984

2014

Tày

 

27

Lộc Văn Mạnh

1989

2022

Tày

 

6. Chi hội Âm nhạc - Sân khấu

- Tổng số hội viên: 29

STT

Họ và tên

Năm sinh

Năm kết nạp

Dân tộc

Ghi chú

1

Nguyễn Ngọc Lương

1942

1968

Kinh

 

2

Vi Tơ

1940

1968

Tày

 

3

Nguyễn Văn Thắng

1955

1991

Kinh

 

4

Hoàng Thái

1956

1984

Kinh

 

5

Triệu Thủy Tiên

1953

1985

Nùng

 

6

Hoàng Minh Thành

1960

1995

Nùng

 

7

Nguyễn Huyền Thúy

1973

2010

Kinh

 

8

Đỗ Văn Tân

1953

1990

Kinh

 

9

Hoàng Huy Ấm

1946

1991

Tày

 

10

Hoàng Thu Hương

1962

1991

Nùng

 

11

Phan Văn Hòa

1962

1991

Kinh

Uỷ viên Ban Chấp hành Hội

12

Hoàng Hồng Minh

1953

1991

Nùng

 

13

Phùng Văn Muộn

1963

1997

Tày

 

14

Trịnh Tiến

1948

1999

Kinh

 

15

Phạm Văn Giang

1944

2000

Kinh

 

16

Nguyễn Phúc Hà

1969

2000

Tày

Uỷ viên Ban Thường vụ Hội; Chủ tịch Hội

17

Chu Mai Vinh

1972

2000

Tày

 

18

Nguyễn Văn Tân

1976

2002

Kinh

Uỷ viên Ban Chấp hành Hội; Chi hội trưởng

19

Vy Nước

1948

2006

Tày

 

20

Đinh Quang Trung

1960

2007

Tày

 

21

Trần Ngọc Quý

1978

2010

Kinh

 

22

Bùi Minh Tấn

1959

2013

Kinh

Chi hội phó

23

Hoàng Thị Ngọc Anh

1977

2014

Tày

 

24

Nguyễn Thị Tố Hảo

1978

2014

Tày

 

25

Lý Quang Hiệu

1974

2014

Sán Chỉ

 

26

Đinh Thị Quý

1964

2014

Kinh

 

27

Nguyễn Quang Huy

1983

2019

Kinh

Uỷ viên Ban Chấp hành Chi hội

28

Trương Xuân Tự

1982

2020

Tày

 

29

Âu Đức Thịnh

1996

2021

Tày

 
Read 6654 times Last modified on Thứ sáu, 02 Tháng 2 2024 09:38