HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT LẠNG SƠN
DANH SÁCH
HỘI VIÊN TỪ NĂM 1968 ĐẾN 8/2016
I. Chi hội Văn xuôi:
$1- Tổng số hội viên đã kết nạp: 47 (2 chuyển; 6 đã chết)
$1- Hiện có: 39 hội viên
STT
|
Họ và tên |
Năm sinh |
Năm kết nạp |
Dân tộc |
Ghi chú |
01 |
Lý Hải An |
1962 |
1997 |
Tày |
|
02 |
Dương Ngọc Ánh |
1978 |
2004 |
Kinh |
|
03 |
Nông Ngọc Bắc |
1976 |
2006 |
Tày |
|
04 |
Vy Thị Kim Bình |
1941 |
1968 |
Tày |
Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam |
05 |
Lê Quang Bình |
1954 |
2009 |
Kinh |
|
06 |
Hoàng Văn Bính |
1933 |
2000 |
Tày |
Đã chết |
07 |
Nguyễn Thị Ngọc Bốn |
1972 |
1999 |
Kinh |
|
08 |
Nông Văn Côn |
1923 |
1992 |
Nùng |
Đã chết |
09 |
Vũ Thị Kim Chi |
1970 |
1993 |
Kinh |
|
10 |
Nguyễn Duy Chiến |
1965 |
1990 |
Kinh |
|
11 |
Trịnh Ngọc Chính |
1967 |
2004 |
Kinh |
|
12 |
Vũ Ngọc Chương |
1934 |
2000 |
Kinh |
Đã chết năm 2012 |
13 |
Lý Dũng |
1966 |
1996 |
Tày |
Đã chuyển |
14 |
Nguyễn Gia Đa |
1942 |
2010 |
Kinh |
|
15 |
Vi Thị Thu Đạm |
1976 |
2000 |
Tày |
Chi hội phó |
16 |
Bế Mạnh Đức |
1976 |
2007 |
Tày |
|
17 |
Nguyễn Hương Giang |
1982 |
1998 |
Kinh |
|
18 |
Nguyễn Ngọc Giao |
1942 |
2012 |
Tày |
|
19 |
Nguyễn Mạnh Hải |
1948 |
1985 |
Kinh |
Đã chết |
20 |
Lê Thúy Hạnh |
1975 |
2013 |
Kinh |
|
21 |
Nguyễn Thị Hoa |
1973 |
2000 |
Kinh |
|
22 |
Hoàng Hồng |
1942 |
1995 |
Kinh |
Đã chết |
23 |
Vũ Thanh Huyền |
1979 |
2007 |
Tày |
|
24 |
Hoàng Thị Thu Hương |
1986 |
2009 |
Tày |
|
25 |
Chu Thanh Hương |
1986 |
2015 |
Tày |
|
26 |
Nguyễn Hoàng Thu Hương |
1973 |
1996 |
Kinh |
Đã chuyển |
27 |
Dương Thời Im |
1957 |
1997 |
Tày |
|
28 |
Trần Thiện Khiêm |
1976 |
2015 |
Tày |
|
29 |
Hứa Thị Loan |
1984 |
2008 |
Nùng |
|
30 |
Nguyễn Văn Luân |
1990 |
2011 |
Kinh |
|
31 |
Đỗ Ngọc Mai |
1942 |
1985 |
Kinh |
Chi hội trưởng |
32 |
Hải Huyền Mai |
1989 |
2013 |
Nùng |
|
33 |
Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
1981 |
2000 |
Tày |
UV chi hội |
34 |
Nguyễn Thị Phượng |
1979 |
2009 |
Kinh |
|
35 |
Chu Diệu Quyên |
1975 |
2015 |
Kinh |
|
36 |
Đặng Hải Sinh |
1976 |
1998 |
Tày |
|
37 |
Tống Đức Sơn |
1969 |
2004 |
Kinh |
|
38 |
Nguyễn Trường Thanh |
1934 |
1968 |
Kinh |
Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam (Đã chết năm 2015) |
39 |
Lương Xuân Tam |
1958 |
2012 |
Tày |
|
40 |
Vi Hùng Tráng |
1965 |
2012 |
Nùng |
|
41 |
Sầm Văn Thạch |
1972 |
2013 |
Tày |
|
42 |
Hà Thắng |
1958 |
1997 |
Kinh |
|
43 |
Trương Đức Thọ |
1941 |
2006 |
Kinh |
|
44 |
Bùi Thị Thu |
1984 |
2007 |
Tày |
|
45 |
Lê Tiến Thức |
1960 |
2002 |
Tày |
|
46 |
Bùi Kim Xuyến |
1971 |
1998 |
Kinh |
|
47 |
Vy Thúy Yến |
1973 |
1996 |
Tày |
II. Chi Hội Nghiên cứu - Lý luận phê bình
$1- Tổng số hội viên đã kết nạp: 34 (1 chuyển; 5 đã chết)
$1- Hiện có 28 hội viên
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Năm kết nạp |
Dân tộc |
Ghi chú |
01 |
Hoàng Văn An |
1945 |
1990 |
Tày |
|
02 |
Đặng Thế Anh
|
1987 |
2012 |
Kinh |
|
03 |
Lâm Mai Anh |
1973 |
2013 |
Nùng |
|
04 |
Nguyễn Đặng Ân |
1970 |
1996 |
Kinh |
|
05 |
Nguyễn Khắc Ân |
1966 |
2012 |
Kinh |
|
06 |
Nguyễn Duy Bắc |
1965 |
1996 |
Kinh |
|
07 |
Hoàng Tuấn Cư |
1946 |
1997 |
Tày |
|
08 |
Phan Ngô Cường |
1947 |
1985 |
Tày |
|
09 |
Nguyễn Cường |
1960 |
1996 |
Kinh |
Đã chuyển |
10 |
Nguyễn Văn Cường |
1977 |
2007 |
Kinh |
|
11 |
Nguyễn Duy Chước |
1939 |
1968 |
Kinh |
Đã chết năm 2011 |
12 |
Nguyễn Mạnh Dũng |
1978 |
2011 |
Kinh |
|
13 |
Hoàng Diệp Hằng |
1988 |
2011 |
Nùng |
|
14 |
Vương Đắc Huy |
1972 |
1997 |
Kinh |
|
15 |
Lê Thanh Hùng |
1976 |
2010 |
Kinh |
|
16 |
Nguyễn Quang Huynh |
1949 |
1985 |
Kinh |
|
17 |
Hoàng Hựu |
1945 |
1999 |
Tày |
|
18 |
Lộc Bích Kiệm |
1962 |
1997 |
Tày |
|
19 |
Bế Kim Linh |
1955 |
1993 |
Tày |
|
20 |
Lý Dương Liễu |
1951 |
2001 |
Dao |
|
21 |
Nguyễn Đức Luận |
1973 |
2015 |
Kinh |
|
22 |
Hoàng Nam |
1941 |
1997 |
Tày |
|
23 |
Chu Quế Ngân |
1969 |
2012 |
Kinh |
|
24 |
Vi Thị Quỳnh Ngọc |
1978 |
2012 |
Kinh |
|
25 |
Trần Quang Ngọc |
1921 |
1991 |
Kinh |
Đã chết |
26 |
Hoàng Văn Páo |
1957 |
1995 |
Tày |
|
27 |
Vũ Hồng Quang |
1959 |
1991 |
Kinh |
|
28 |
Nguyễn Đức Tâm |
1958 |
1989 |
Kinh |
|
29 |
Cao Tuấn |
1943 |
1968 |
Kinh |
Đã chết năm 2015 |
30 |
Vũ Đình Tư |
1927 |
1991 |
Kinh |
|
31 |
Nguyễn Đức Tường |
1927 |
Kinh |
Đã chết năm 2002 |
|
32 |
Dương Lộc Vượng |
1962 |
1997 |
Kinh |
|
33 |
Hoàng Kim Vân |
1970 |
2006 |
Tày |
|
34 |
Nguyễn Thành Xuân |
1932 |
1997 |
Kinh |
Đã chết |
III. Chi hội Thơ:
- Tổng số hội viên đã kết nạp: 95 (2 chuyển; 16 đã chết)
- Hiện có 77 hội viên
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Năm kết nạp |
Dân tộc |
Ghi chú |
01 |
Nguyễn Thuận An |
1930 |
1968 |
Kinh |
|
02 |
Lý Bổn |
1950 |
2011 |
Nùng |
|
03 |
Phạm Thanh Bình |
1936 |
1991 |
Kinh |
Đã chuyển |
04 |
Trần Vinh Chí |
1930 |
1968 |
Kinh |
Đã chết năm 2014 |
05 |
Hoàng Tích Chỉ |
1960 |
2002 |
Tày |
|
06 |
Phạm Văn Chiến |
1944 |
2010 |
Kinh |
|
07 |
Dương Công Chinh |
1934 |
1968 |
Tày |
Đã chết |
08 |
Hoàng Choóng |
1945 |
1995 |
Tày |
|
09 |
Đoàn Thị Diễn |
1965 |
2014 |
Kinh |
|
10 |
Nguyễn Kim Dung |
1948 |
2001 |
Tày |
|
11 |
Hoàng Kim Dung |
1956 |
2004 |
Tày |
|
12 |
Nguyễn Anh Dũng |
1954 |
2014 |
Kinh |
|
13 |
Hà Đông Dương |
1955 |
2012 |
Tày |
|
14 |
Nguyễn Văn Định |
1946 |
2004 |
Kinh |
|
15 |
Hoàng Quang Độ |
1959 |
2006 |
Tày |
|
16 |
Nguyễn Văn Đông |
1945 |
2011 |
Kinh |
|
17 |
Nguyễn Duy Đường |
1949 |
2011 |
Kinh |
|
18 |
Lê Danh Đức |
1945 |
1999 |
Kinh |
|
19 |
Vi Thanh Giảng |
1939 |
1997 |
Tày |
|
20 |
Trịnh Hà |
1961 |
Kinh |
Đã chết năm 2010 |
|
21 |
Trần Lệ Hằng |
1956 |
1995 |
Kinh |
|
22 |
Hà Thu Hằng |
1970 |
1998 |
Kinh |
|
23 |
Hoàng Quang Hiểu |
1937 |
1999 |
Tày |
Đã chết 24/9/2016 |
24 |
Kiều Xuân Hoa |
1971 |
2015 |
Kinh |
|
25 |
Nguyễn Họa |
1919 |
1990 |
Kinh |
Đã chết năm 2013 |
26 |
Nguyễn Quốc Hoan |
1946 |
2004 |
Kinh |
|
27 |
Hoàng Quốc Hoan |
1917 |
1968 |
Tày |
Đã chết |
28 |
Ngô Bá Hòa |
1987 |
2006 |
Kinh |
|
29 |
Lê Hồng |
1942 |
1993 |
Kinh |
Đã chết năm 2014 |
30 |
Trần Nam Hùng |
1942 |
1994 |
Kinh |
|
31 |
Phạm Tuấn Hùng |
1922 |
1993 |
Kinh |
Đã chết năm 2011 |
32 |
Phạm Lễ Hùng |
1950 |
2001 |
Kinh |
|
33 |
Đinh Thanh Huyền |
1970 |
1992 |
Kinh |
|
34 |
Hoàng Thanh Huyền |
1983 |
2007 |
Tày |
|
35 |
Tô Thị Huyền |
1967 |
2007 |
Tày |
|
36 |
Lại Ngọc Kim |
1932 |
1986 |
Kinh |
|
37 |
Nguyễn Ngọc Kỳ |
1949 |
1991 |
Kinh |
|
38 |
Dương Doãn La |
1927 |
1997 |
Đã chết |
|
39 |
Lê Thuyết Lâm |
1947 |
2010 |
Kinh |
|
40 |
Vy Thị Liên |
1940 |
2004 |
Tày |
|
41 |
Mông Tú Lộc |
1937 |
1997 |
Nùng |
|
42 |
Đậu Lợi |
1931 |
2000 |
Kinh |
|
43 |
Nguyễn Thị Lợi |
1949 |
2013 |
Kinh |
|
44 |
Hoàng Minh Lũy |
1968 |
2007 |
Kinh |
|
45 |
Phạm Khắc Mã |
1952 |
2004 |
Kinh |
Đã chuyển |
46 |
Trịnh Minh Mẫn |
1951 |
1997 |
Tày |
|
47 |
Nguyễn Thị Minh |
1934 |
1997 |
Kinh |
|
48 |
Tạ Quang Minh |
1938 |
2004 |
Kinh |
|
49 |
Nguyễn Văn Miên |
1946 |
2011 |
Kinh |
Đã chết năm 2013 |
50 |
Nguyễn Hữu Ngạn |
1925 |
Đã chết năm 2001 |
||
51 |
Nguyễn Văn Nghi |
1924 |
1999 |
Kinh |
|
52 |
Nguyễn Văn Ngọc |
1983 |
2015 |
Kinh |
|
53 |
Trần Đình Nhân |
1943 |
2007 |
Kinh |
|
54 |
Vi Hồng Nhân |
1945 |
1997 |
Tày |
|
55 |
Nguyễn Ngọc Nhẫn |
1921 |
1968 |
Kinh |
Đã chết năm 2011 |
56 |
Nguyễn Đức Nhuần |
1938 |
2009 |
Kinh |
|
57 |
Hà Nhung |
1945 |
2000 |
Kinh |
|
58 |
Vũ Kiều Oanh |
1967 |
1988 |
Kinh |
|
59 |
Kiều Xuân Phan |
1940 |
1985 |
Kinh |
|
60 |
Mạc Kính Phong |
1943 |
1974 |
Kinh |
|
61 |
Đặng Thị Phin |
1958 |
1995 |
Kinh |
|
62 |
Lương Hồng Quân |
1946 |
2006 |
Tày |
|
63 |
Bùi Quang Quyến |
1928 |
1997 |
Kinh |
|
64 |
Bùi Minh Quý |
1940 |
2000 |
Kinh |
|
65 |
Nguyễn Duy Sinh |
1949 |
1990 |
Kinh |
|
66 |
Nguyễn Đình Sính |
1940 |
1996 |
Kinh |
Đã chết năm 2001 |
67 |
Lã Trung Sơn |
1944 |
1999 |
Nùng |
|
68 |
Ấu Thị Nga Sơn |
1959 |
2006 |
Tày |
|
69 |
Nguyễn Viết Sơn |
1952 |
2015 |
Kinh |
|
70 |
Hà Thanh |
1952 |
2012 |
Tày |
|
71 |
Hoàng Mai Thanh |
1950 |
2010 |
Tày |
|
72 |
Kim Trọng Thành |
1950 |
2002 |
Kinh |
|
73 |
Trần Công Thành |
1945 |
1995 |
Kinh |
|
74 |
Vũ Văn Thi |
1957 |
1997 |
Kinh |
|
75 |
Phạm Phương Thi |
1937 |
2009 |
Kinh |
|
76 |
Ngô Xuân Thiệu |
1938 |
2000 |
Kinh |
|
77 |
Nguyễn Đình Thọ |
1932 |
1999 |
Kinh |
|
78 |
Nguyễn Văn Thông |
Đã chết |
|||
79 |
Hoàng Trung Thu |
1938 |
1968 |
Nùng |
|
80 |
Nguyễn Thị Bích Thuận |
1954 |
1997 |
Kinh |
|
81 |
Lê Thị Thuận |
1982 |
2011 |
Kinh |
|
82 |
Mã Văn Tính |
1947 |
2002 |
Nùng |
|
83 |
Linh Quang Tín |
1947 |
1999 |
Tày |
|
84 |
Đinh Ích Toàn |
1940 |
1968 |
Tày |
|
85 |
Dương Công Tuất |
1947 |
1997 |
Tày |
|
86 |
Hồ Tuệ |
1931 |
1990 |
Kinh |
|
87 |
Trần Trác |
1945 |
1997 |
Kinh |
|
88 |
Vũ Trọng |
1925 |
1990 |
Kinh |
Đã chết năm 2000 |
89 |
Tạ Thị Mỹ Trung |
1947 |
2010 |
Kinh |
|
90 |
Chu Tố Uyên |
1983 |
2013 |
Tày |
|
91 |
Phạm Xuân Vạn |
1934 |
1993 |
Kinh |
Đã chết năm 2010 |
92 |
Nguyễn Đức Văn |
1949 |
2004 |
Kinh |
|
93 |
Mã Thế Vinh |
1932 |
1968 |
Tày |
Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam |
94 |
Phạm Anh Vũ |
1978 |
2012 |
Kinh |
|
95 |
Đinh Hồng Xuyên |
1944 |
2002 |
Tày |
IV. Chi hội Mỹ thuật:
- Tổng số hội viên đã kết nạp: 31 (2 chuyển; 1 đã chết)
- Hiện có 28 hội viên
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Năm kết nạp |
Dân tộc |
Ghi chú |
01 |
Lương Mai Anh |
1983 |
2007 |
Tày |
|
02 |
Trần An Cư |
1949 |
1976 |
Kinh |
|
03 |
Hoàng Dũng |
1962 |
2001 |
Tày |
|
04 |
Nguyễn Dụ |
1948 |
1996 |
Kinh |
|
05 |
Phạm Đình |
1944 |
1989 |
Kinh |
|
06 |
Hoàng Văn Điểm |
1985 |
2012 |
Tày |
Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam |
07 |
Lã Thanh Hữu |
1938 |
1985 |
Tày |
|
08 |
Nguyễn Lan Huyền |
1976 |
2000 |
Kinh |
Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam; Chi hội phó |
09 |
Nguyễn Thị Hiền |
1981 |
2008 |
Kinh |
Đã chuyển |
10 |
Lương Ánh Hiện |
1978 |
2003 |
Tày |
Đã chuyển |
11 |
Ngô Duy Hiển |
1984 |
2014 |
Tày |
|
12 |
Lộc Văn Hoàn |
1980 |
2003 |
Tày |
|
13 |
Vy Hương Ly |
1962 |
1993 |
Tày |
Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam |
14 |
Hoàng Đức Ngọc |
1978 |
2004 |
Tày |
Đã chết năm 2016 |
15 |
Nguyễn Trọng Nguyên |
1972 |
2002 |
Kinh |
|
16 |
Nông Ích Quang |
1943 |
1985 |
Tày |
|
17 |
Âu Việt Sơn |
1971 |
2003 |
Tày |
Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam |
18 |
Cao Thanh Sơn |
1969 |
2006 |
Kinh |
Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam; Chi hội trưởng |
19 |
Phạm Xuân Thành |
1943 |
2002 |
Kinh |
|
20 |
Mai Xuân Thắng |
1970 |
2007 |
Kinh |
|
21 |
Chu Thị Thiều |
1971 |
1998 |
Nùng |
Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam |
22 |
Đoàn Bích Thùy |
1971 |
2000 |
Tày |
Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam |
23 |
Hà Tám |
1946 |
2002 |
Kinh |
|
24 |
Dương Công Toản |
1974 |
2004 |
Tày |
|
25 |
Dương Thời Tuyên |
1982 |
2014 |
Tày |
|
26 |
Chu Thị Trình |
1962 |
Nùng |
||
27 |
Lê Thái Trung |
1983 |
2007 |
Kinh |
|
28 |
Hà Thị Vân |
1952 |
1993 |
Tày |
Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam |
29 |
Lương Tuấn Vinh |
1975 |
2007 |
Tày |
|
30 |
Phạm Anh Việt |
1979 |
2008 |
Kinh |
|
31 |
Hoàng Văn Yên |
1980 |
2004 |
Tày |
V. Chi hội Nhiếp Ảnh:
- Tổng số hội viên đã kết nạp: 50 (3 chuyển; 8 đã chết)
- Hiện có 39 hội viên
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Năm kết nạp |
Dân tộc |
Ghi chú |
1 |
Hà Tân An |
1937 |
1985 |
Tày |
|
2 |
Mã Thế Anh |
1966 |
1995 |
Nùng |
Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam |
3 |
Trịnh Trọng Anh |
1975 |
2004 |
Tày |
|
4 |
Vũ Bách |
1934 |
1968 |
Kinh |
Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam |
5 |
Trần Bẩy |
1957 |
1999 |
Nùng |
|
6 |
Nguyễn Thanh Bình |
1955 |
1988 |
Kinh |
|
7 |
Vy Quốc Chủ |
1948 |
1998 |
Tày |
Đã chết năm 2016 |
8 |
Phan Văn Cầu |
1965 |
2007 |
Tày |
|
9 |
Nguyễn Đình Chí |
1934 |
2000 |
Kinh |
|
10 |
Đinh Hồng Cương |
1964 |
1999 |
Tày |
|
11 |
Vũ Kiên Cường |
1969 |
2000 |
Kinh |
Đã chết 2015 Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam |
12 |
Trần Quốc Cường |
1981 |
2011 |
Nùng |
|
13 |
Kiều Thượng Chất |
1967 |
1998 |
Đã chuyển |
|
14 |
Lưu Minh Dân |
1984 |
2008 |
Nùng |
Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam |
15 |
Hoàng Văn Dương |
1981 |
2008 |
Tày |
|
16 |
Nguyễn Văn Dương |
1966 |
2009 |
Kinh |
|
17 |
Lưu Trí Dũng |
1978 |
2013 |
Kinh |
|
18 |
Hà Thanh Đàn |
1952 |
1991 |
Tày |
|
19 |
Trần Bích Hợp |
1953 |
1985 |
Kinh |
|
20 |
Lê Xuân Hào |
1945 |
2002 |
Kinh |
|
21 |
Chu Việt Hùng |
1969 |
2004 |
Tày |
|
22 |
Liễu Huy |
1979 |
2009 |
Tày |
|
23 |
Mã Thị Hoàn |
1969 |
2009 |
Tày |
|
24 |
Hoàng Khoan |
1949 |
1985 |
Tày |
Đã chết |
25 |
Hoàng Thanh Luyện |
1949 |
1989 |
Tày |
|
26 |
Nguyễn Vàng Lộc |
1951 |
2002 |
Kinh |
|
27 |
Lê Công Mai |
1932 |
1968 |
Kinh |
Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam Đã chết |
28 |
Vũ Minh |
1942 |
Kinh |
Đã chết năm 1996 |
|
29 |
Hứa Ngọc Minh |
1946 |
2004 |
Tày |
Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam |
30 |
Long Ngọc Nam |
1950 |
1989 |
Nùng |
|
31 |
La Ngọc Nhung |
1965 |
2007 |
Tày |
|
32 |
Đào Minh Nhẫn |
1939 |
1989 |
Kinh |
Đã chết năm 2013 |
33 |
Nguyễn Thị Tố Oanh |
1969 |
2014 |
Kinh |
|
34 |
Đàm Tiến Sơn |
1957 |
1995 |
Nùng |
Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam |
35 |
Dương Trường Sơn |
1985 |
2013 |
Tày |
|
36 |
Lý Văn Sáng |
1962 |
2001 |
Tày |
|
37 |
Nguyễn Mạnh Tùng |
1945 |
1989 |
Kinh |
|
38 |
Nguyễn Tiến Thắng |
1944 |
1985 |
Kinh |
Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam |
39 |
Nguyễn Xuân Tiến |
1961 |
2001 |
Kinh |
Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam |
40 |
Trần Xuân Tiến |
1957 |
1995 |
Kinh |
Đã chuyển Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam |
41 |
Lê Tuấn |
1933 |
Kinh |
||
42 |
Đinh Văn Tưởng |
1966 |
2004 |
Kinh |
Hội viên Hội NS Nhiếp ảnh Việt Nam |
43 |
Trịnh Quốc Toản |
1971 |
2010 |
Kinh |
|
44 |
Dương Doãn Tuấn |
1986 |
2012 |
Tày |
|
45 |
Hoàng Văn Toàn |
1959 |
2002 |
Tày |
Đã chết năm 2012 |
46 |
Vi Hồng Tuyến |
1958 |
Tày |
Đã chuyển |
|
47 |
Nguyễn Đức Thành |
1950 |
1989 |
Kinh |
Đã chết năm 2011 |
48 |
Linh Chí Thiệu |
1974 |
2010 |
Nùng |
|
49 |
Hoàng Việt Thịnh |
1978 |
2009 |
Kinh |
|
50 |
Hoàng Văn Tượng |
1961 |
2015 |
Tày |
VI. Chi hội Âm nhạc - Sân khấu:
- Tổng số hội viên đã kết nạp: 51 (6 chuyển; 12 đã chết)
- Hiện có 33 hội viên
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Năm kết nạp |
Dân tộc |
Ghi chú |
01 |
Hoàng Thị Ngọc Anh |
1977 |
2014 |
Tày |
|
02 |
Hoàng Huy Ấm |
1946 |
1991 |
Tày |
|
03 |
Hoàng Việt Bình |
1988 |
2013 |
Tày |
|
04 |
Vi Văn Bình |
1954 |
2008 |
Tày |
Hội viên Hội Nhạc sĩ Việt Nam Đã chuyển |
05 |
Hoàng Biểu |
1943 |
2010 |
Tày |
|
06 |
Nguyễn Ngọc Công |
1948 |
2006 |
Kinh |
|
07 |
Lâm Dẩu |
1942 |
1968 |
Hoa |
|
08 |
Nông Văn Dỉ |
1956 |
Đã chết năm 1996 |
||
09 |
Lý Dũng |
1966 |
1996 |
Tày |
Đã chuyển |
10 |
Vũ Thanh Dương |
1939 |
1968 |
Kinh |
Đã chết |
11 |
Nguyễn Đắc Đại |
1940 |
2010 |
Kinh |
|
12 |
Phạm Văn Giang |
1944 |
2000 |
Kinh |
|
13 |
Nguyễn Phúc Hà |
1969 |
2000 |
Tày |
|
14 |
Hoàng Thu Hương |
1962 |
1991 |
Nùng |
|
15 |
Phan Văn Hòa |
1962 |
1991 |
Kinh |
|
16 |
Chu Thượng Hải |
1942 |
1991 |
Tày |
|
17 |
Nguyễn Mạnh Hải |
1948 |
1985 |
Kinh |
Đã chết năm 2012 |
18 |
Nguyễn Thị Tố Hảo |
1978 |
2014 |
Tày |
|
19 |
Lý Quang Hiệu |
1974 |
2014 |
Sán Chỉ |
|
20 |
Đinh Bích Hồng |
1970 |
2000 |
Tày |
Đã chuyển |
21 |
Đinh Quang Khải |
1936 |
Tày |
Đã chết |
|
22 |
Trần Công Khoái |
1932 |
1968 |
Kinh |
Đã chết |
23 |
Nguyễn Ngọc Lương |
1942 |
1968 |
Kinh |
Hội viên Hội Nghệ sĩ Múa Việt Nam |
24 |
Thân Ngọc Lễ |
1929 |
1968 |
Kinh |
Đã chết |
25 |
Đỗ Mạc |
1948 |
Kinh |
Đã chết năm 1991 |
|
26 |
Hoàng Hồng Minh |
1953 |
1990 |
Nùng |
|
27 |
Phùng Văn Muộn |
1963 |
Tày |
||
28 |
Linh Văn Noọng |
1928 |
Tày |
Đã chết |
|
29 |
Vy Nước |
1948 |
2006 |
Tày |
|
30 |
Trần Ngọc Quý |
1978 |
2010 |
Kinh |
|
31 |
Nguyễn Quang |
1968 |
Tày |
Đã chết 4/2016 |
|
32 |
Lê Trọng Quang |
1954 |
1991 |
Kinh |
Hội viên Hội Nghệ sĩ Múa Việt Nam Đã chuyển |
33 |
Đinh Thị Quý |
1964 |
2014 |
Kinh |
|
34 |
Lương Văn Tà |
1935 |
1990 |
Nùng |
Đã chết |
35 |
Đỗ Văn Tân |
1953 |
1990 |
Kinh |
|
36 |
Nguyễn Văn Tân |
1976 |
2002 |
Kinh |
Hội viên Hội Nhạc sĩ Việt Nam |
37 |
Hoàng Dương Tấn |
1949 |
1985 |
Tày |
Đã chết năm 2014 |
38 |
Bùi Minh Tấn |
1959 |
2013 |
Kinh |
|
39 |
Nguyễn Văn Thắng |
1955 |
Kinh |
||
40 |
Triệu Thủy Tiên |
1953 |
1985 |
Nùng |
|
41 |
Vi Tơ |
1940 |
1968 |
Tày |
Hội viên Hội Nhạc sĩ Việt Nam |
42 |
Trịnh Tiến |
1948 |
1999 |
Kinh |
|
43 |
Hoàng Thái |
1956 |
1984 |
Kinh |
|
44 |
Hoàng Minh Thủy |
1967 |
2006 |
Tày |
Đã chuyển |
45 |
Đinh Quang Trung |
1960 |
2007 |
Tày |
|
46 |
Hoàng Tú |
1942 |
1985 |
Tày |
Đã chết |
47 |
Hoàng Minh Thành |
1960 |
Nùng |
||
48 |
Hoàng Ngọc Tranh |
1941 |
1968 |
Tày |
|
49 |
Nguyễn Huyền Thúy |
1973 |
2010 |
Kinh |
|
50 |
Chu Mai Vinh |
1972 |
2000 |
Tày |
Hội viên Hội Nghệ sĩ Múa Việt Nam |
51 |
Trần Hoài Xuân |
Đã chuyển |
VII. Chi Hội Kiến trúc: Hiện nay đang tạm xin nghỉ Sinh hoạt.
- Tổng số hội viên đã kết nạp: 15
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Năm kết nạp |
Dân tộc |
Ghi chú |
01 |
Vũ Văn An |
1958 |
1985 |
Kinh |
|
02 |
Nguyễn Thị Bích |
Kinh |
|||
03 |
Hoàng Văn Chính |
1966 |
1995 |
Tày |
|
04 |
Nguyễn Cảnh |
Kinh |
|||
05 |
Bùi Văn Chín |
Kinh |
|||
06 |
Lê Nho Độ |
1949 |
1985 |
Kinh |
|
07 |
Vũ Đình Hòa |
1956 |
1985 |
||
08 |
Nguyễn Xưng Kỳ |
1941 |
1985 |
Kinh |
|
09 |
Vũ Tuyết Lan |
1960 |
1985 |
Kinh |
|
10 |
Đặng Minh |
1942 |
1985 |
Kinh |
|
11 |
Phạm Văn Ninh |
Kinh |
|||
12 |
Nguyễn Đình Thắng |
||||
13 |
Hoàng Thượng |
1947 |
1985 |
Tày |
|
14 |
Vũ Vinh |
||||
15 |
Bùi Vường |
1958 |
Kinh |
Danh sách Hội viên Kết nạp từ năm 1968 đến tháng 8 năm 2016:
- Tổng số: 323 Hội viên (gồm 7 Chi hội)
- Số Hội viên đã chết: 48 Người; chuyển sinh hoạt: 16 người
- Số Hội viên tạm nghỉ sinh hoạt: 15 người
* Tổng số hội viên hiện có:
$11. Chi hội Văn xuôi: 39 Hội viên
$12. Chi hội Nghiên cứu - Lý luận phê bình: 28 Hội viên
$13. Chi hội Thơ: 77 Hội viên
$14. Chi hội Mỹ thuật: 28 Hội viên
$15. Chi hội Nhiếp Ảnh: 39 Hội viên
$16. Chi hội Âm nhạc - Sân khấu: 33 Hội viên
Tổng cộng: 244 Hội viên